🌟 -을 바에야

1. 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 표현.

1. CHI BẰNG, THÔI ĐÀNH, ĐẰNG NÀO CŨNG: Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung sau vì nội dung mà vế trước thể hiện không hài lòng bằng nội dung sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 와서 가만히 있을 바에야 그냥 오지 않는 편이 나았겠어.
    I'd rather not come than come and sit still.
  • Google translate 잔소리를 들으면서 스트레스를 받을 바에야 그냥 엄마 말대로 하고 말겠다.
    I'd rather just do what my mom says than get stressed out by nagging.
  • Google translate 어차피 세상 모든 것을 다 가질 수 없을 바에야 지금 가진 것에 만족해야 한다.
    You should be satisfied with what you have now, rather than having everything in the world anyway.
  • Google translate 동네 불량배들과 싸우다가 많이 맞았어.
    I got hit a lot while i was fighting with local bullies.
    Google translate 피하지도 못하고 맞을 바에야 때리기라도 했어야지.
    You should've hit me if you couldn't avoid it.
Từ tham khảo -ㄹ 바에야: 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 말의 내용보다 마음에 차지 않기…

-을 바에야: -eul ba-eya,のなら。くらいなら,,,ـل بايّا,,chi bằng, thôi đành, đằng nào cũng,ถ้า...อย่างนั้น, ถ้าจะ...อย่างนั้น, หากจะ...อย่างนั้น, หากว่าจะ...อย่างนั้น,daripada, ketimbang,лучше,(无对应词汇),

📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 '-었-' 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Xem phim (105) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8)